Các Loại Thuế Bằng Tiếng Anh

Các Loại Thuế Bằng Tiếng Anh

Váy đầm liền, váy bó sát cơ thể, váy xòe… trong tiếng Anh có tên là gì. Bài viết dưới đây sẽ đưa ra các tên gọi khác nhau trong tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo để nâng cao vốn từ vựng nhé.

Váy đầm liền, váy bó sát cơ thể, váy xòe… trong tiếng Anh có tên là gì. Bài viết dưới đây sẽ đưa ra các tên gọi khác nhau trong tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo để nâng cao vốn từ vựng nhé.

Các loại bằng cấp trong tiếng Anh

- Những cấp học chúng ta trải qua.

- Các dạng câu hỏi " How" trong tiếng Anh

Cấu trúc sử dụng: “Học vị + in + ngành học” . Ex: “ thạc sĩ Marketing” là : MA in Marketing

1.     MA (Master of Arts): Thạc sĩ về văn chương hay các ngành về xã hội (dạy học, báo chí…)

2.    MBA (Master of Business Administration): Thạc sĩ quản trị kinh doanh

3.    MS (Master of Science): Thạc sĩ về khoa học tự nhiên, công nghệ (kỹ thuật, công nghệ thông tin..)

4.     Ph.D (Doctor of Philosophy): Tiến sĩ nói chung hoặc Tiếng sĩ triết học

5.    BA (Bachelor of Arts): Cử nhân về văn chương hay các ngành về xã hội (dạy học, báo chí…)

6.    BS (Bachelor of Science): Cử nhân về khoa học tự nhiên, công nghệ (kỹ thuật, công nghệ thông tin..)

Toomva.com - Chúc các bạn thành công!

Một số từ vựng về các loại bằng cấp trong hệ thống giáo dục:

- associate degree (bằng cao đẳng)

- bachelor's degree (bằng cử nhân)

- master's degree (bằng thạc sỹ)

- doctoral degree (bằng tiến sỹ)

- professional degree (bằng cấp chuyên môn)

Từ vựng tiếng Anh về cung hoàng đạo và tính cách từng cung

Những biển hiệu tiếng Anh cần biết khi ở sân bay

Những động từ tiếng Anh thường dùng trong ăn uống