Muaban.net là một trang web rao vặt uy tín và chuyên nghiệp cung cấp dịch vụ đăng tin Bất động sản tại đường Liên Khu 1-6, Quận Bình Tân Với Muaban.net, bạn có thể đăng tin mua bán nhà đất của mình một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Muaban.net là một trang web rao vặt uy tín và chuyên nghiệp cung cấp dịch vụ đăng tin Bất động sản tại đường Liên Khu 1-6, Quận Bình Tân Với Muaban.net, bạn có thể đăng tin mua bán nhà đất của mình một cách dễ dàng và nhanh chóng.
A:离起飞还早着呢。Lí qǐfēi há zǎozhe ne.Từ đây đến lúc cất cánh vẫn còn thời gian.
B:差不多吧。一会儿要办出境手续呢。Chàbuduō ba, yìhuìér yào bàn chūjìng shǒuxù ne.Có lẽ sắp đến lúc rồi. Sắp đến lúc phải làm thủ tục xuất cảnh rồi.
A:你没把护照放在箱子里吧?Nǐ méi bǎ hùzhào fàng zài xiāngzili ba.Bạn không có để hộ chiếu trong hành lý à ?
B:我随身带着呢,可是……好像登机牌不见了。Wǒ suíshēn dàizhe ne. Kěshì……hǎoxiàng dēngjīpái bújiàn le.Mình mang theo bên mình đó chứ, nhưng lại không thấy vé máy bay đâu cả.
A:唉,我们快回候机室看看吧。Ai, wǒmen kuài huí hòujīshì kànkan ba.Trời ơi, chúng ta tạm thời quay lại phòng chờ tìm xem sao.
A:你该进去了。给你行李,拿好。准备海关检查。Nǐ gāi jìnqu le, gěi nǐ xíngli, náhǎo. Zhǔnbèi hǎiguān jiǎnchá.Bạn sắp phải đi rồi. Cầm sẵn hành lý và đi vào phòng kiểm tra xuất cảnh thôi.
C:一路上多保重。Yílùshàng duō bǎozhòng.Đi đường cẩn thận đấy.
D:希望你常来信。Xīwàng nǐ cháng láixìn.Hãy thường xuyên liên lạc nhé
E:你可别把我们忘了。Nǐ kě bié bǎ wǒmen wàngle.Nhớ đừng quên chúng tôi đấy nhé
B:不会的。我到了那里,就给你们发email。Búhuì de, wǒ dàole nàli jiù gěi nǐmen fā email.Mình sẽ không quên đâu. Sau khi đến nơi mình sẽ gửi email cho mọi người.
A:问候你全家人。祝你一路平安!Wènhòu nǐ quánjiārén. Zhù nǐ yílù píngān.Cho chúng tôi gửi lời hỏi thăm đến gia đình bạn. Chúc bạn đi đường cẩn thận.
Hy vọng bài học chủ đề đi đường cẩn thận tiếng Trung đã cung cấp cho bạn những kiến thức hay và bổ ích nhé!
Đọc thêm nhiều bài học hay nữa nhé
差不多 /chàbuduō/: Đại khái, khoảng chừng
Ở đây có nghĩa “sắp đến” về mặtthời gian , thời điểm đã đến.
随身 /suíshēn/: Mang theo bên người
保重 /bǎozhòng/: Bảo trọng, chú ý giữ gìn sức khỏe
可 /kě/: Hoàn toàn, quả thực, hẳn là / nhấn mạnh )
问候 /wènhòu/: Chào hỏi, hỏi thăm
平安 /píngān/: Bình an, mạnh khỏe.
1. 一路平安 Yīlù píng’ān!: Thượng lộ bình an
2. 待会打电话给我!/dài huì dǎ diànhuà gěi wǒ/: Nhớ gọi điện cho tớ đấy nhé!
3. 祝你好运!/zhù nǐ hǎo yùn/: Chúc may mắn!
4. 希望我们以后还会再见面!/xīwàng wǒmen yǐhòu hái huì zài jiànmiàn/: Mong là sau này chúng ta vẫn có thể gặp lại nhau!
5. 别忘了写信 /bié wàngle xiě xìn/: Đừng quên viết thư về nhé!
6. 祝你成功,盼你早日凯旋! /zhù nǐ chénggōng, pàn nǐ zǎorì kǎixuán/: Chúc cậu thành công, chờ cậu sớm ngày chiến thắng trở về!
7. 一路顺风 /yílù shùnfēng/: Lên đường thuận lợi
8. 一切顺利 /yíqiè shùnlì/: Mọi chuyện suôn sẻ
9. 一帆风顺 /yī fān fēng shùn/: Thuận buồm xuôi gió
10. 路上多保重 /lùshàng duō bǎozhòng/: Đi đường cẩn thận!